CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2018
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA
——————————————————————-
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua Báo cáo tài chính, sản xuất kinh doanh năm 2017 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2018 với một số chỉ tiêu chính như sau:
Bảng 1: Một số chỉ tiêu cơ bản trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2017
Chỉ tiêu tài chính | 31/12/2017
(tỷ đồng) |
31/12/2016
(tỷ đồng) |
So với 31/12/2016 |
I. Tổng tài sản | 86,7 | 53,2 | 162,97% |
1. Tài sản ngắn hạn | 29,9 | 39,5 | 75,70% |
2. Tài sản dài hạn | 56,8 | 13,7 | 414,60% |
II. Tổng nguồn vốn | 86,7 | 53,2 | 162,97% |
1. Nợ phải trả | 56,4 | 27,5 | 205,09% |
2. Vốn chủ sở hữu | 30,3 | 25,7 | 117,90% |
Bảng 2: Một số chỉ tiêu cơ bản về hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2017
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch
Năm 2017 |
Thực hiện
Năm 2017 |
Tỷ lệ đạt |
1 | Vốn điều lệ | Đồng | 30.445.320.000 | 30.039.100.000 | 98,67% |
2 | Tổng doanh thu | Đồng | 51.000.000.000 | 44.770.159.758 | 87,78% |
3 | Tổng chi phí | Đồng | 49.940.000.000 | 44.135.353.000 | 88,38% |
4 | Lợi nhuận trước thuế | Đồng | 1.060.000.000 | 634.806.758 | 59,89% |
5 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 848.000.000 | 458.137.184 | 54,03% |
6 | Tỷ lệ cổ tức dự kiến | Đồng | 0 | 0 | 0 |
7 | Trích lập các quỹ | Đồng | 0 | 0 | 0 |
– Qũy đầu tư phát triển | Đồng | 0 | 0 | 0 | |
– Quỹ dự phòng tài chính | Đồng | 0 | 0 | 0 | |
– Quỹ khen thưởng phúc lợi | Đồng | 0 | 0 | 0 | |
8 | Chi trả cổ tức 2017 | Đồng | 0 | 0 | 0 |
9 | Lợi nhuận còn lại chưa phân phối | Đồng | 848.000.000 | 458.137.184 | 54,03% |
10 | Lãi cơ bản trên cổ phiếu | Đồng | 279 | 169 | 60,57% |
Bảng 3: Một số chỉ tiêu cơ bản về kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2018
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện
Năm 2017 |
Kế hoạch
Năm 2018 |
Tăng trưởng |
1 | Vốn điều lệ | Đồng | 30.039.100.000 | 30.039.100.000 | 0% |
2 | Tổng doanh thu | Đồng | 44.770.159.758 | 67.000.000.000 | 49,65% |
Trong đó: | |||||
– Giá trị sản lượng khối sản xuất | Đồng | 34.605.389.304 | 54.000.000.000 | 56,05% | |
– Doanh thu khối Dự án | Đồng | 1.524.770.454 | 4.600.000.000 | 201,68% | |
– Doanh thu Hóa sinh | Đồng | 8.640.000.000 | 8.400.000.000 | -2,78% | |
3 | Tổng chi phí | Đồng | 44.135.353.000 | 64.300.000.000 | 45,69% |
4 | Lợi nhuận trước thuế | Đồng | 634.806.758 | 2.700.000.000 | 325,33% |
5 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 458.137.184 | 2.160.000.000 | 371,47% |
6 | Tỷ lệ cổ tức dự kiến | Đồng | 0 | 0 | 0% |
7 | Trích lập các quỹ | Đồng | 0 | 0 | 0% |
– Qũy đầu tư phát triển | Đồng | 0 | 0 | 0% | |
– Quỹ dự phòng tài chính | Đồng | 0 | 0 | 0% | |
– Quỹ khen thưởng phúc lợi | Đồng | 0 | 700.000.000 | ||
8 | Chi trả cổ tức 2017 | Đồng | 0 | 0 | 0% |
9 | Lợi nhuận còn lại chưa phân phối | Đồng | 458.137.184 | 1.460.000.000 | 218,68% |
10 | Lãi cơ bản trên cổ phiếu | Đồng | 169 | 498 | 194,67% |
Điều 2. Thông qua Báo cáo Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát năm 2017 và kế hoạch năm 2018
Đại hội đồng cổ đông thông qua Báo cáo về kết quả hoạt động, giám sát trong năm 2017 và kế hoạch hoạt động, công tác năm 2018 của Hội đồng quản trị và Ban Kiểm soát.
Thông qua Báo cáo quỹ thù lao Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát năm 2017:
Tổng quỹ thù lao Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát là 228.000.000 VNĐ (Hai trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:
Điều 3. Thông qua Báo cáo Tổng mức đầu tư Dự án nhà máy sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng (Phụ lục kèm theo Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư Dự án nhà máy sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng)
Đơn vị: VNĐ
STT | Khoản mục chi phí | Giá trị được phê duyệt | Giá trị được hợp đồng | Giá trị
quyết toán |
I | Chi phí xây dựng +hạng mục chung | 31.052.614.602 | 30.000.000.000 | 28.451.785.059 |
II | Chi phí thiết bị | 21.915.485.617 | 25.701.038.624 | 25.701.038.624 |
III | Chi phí quản lý dự án | 1.151.644.460 | ||
IV | Chi phí tư vấn, thiết kế | 1.471.107.546 | 1.580.652.462 | 1.580.652.462 |
V | Chi phí thuê đất | 10.974.540.192 | 10.974.540.192 | 10.974.540.192 |
VI | Chi phí khác | 861.686.416 | 1.461.712.313 | 1.461.712.313 |
VII | Chi phí dự phòng | 1.429.188.048 | ||
VIII | Lãi vay | 1.340.250.552 | 2.252.893.309 | 2.252.893.309 |
Tổng mức đầu tư | 70.196.517.433 | 71.970.836.900 | 70.422.621.959 | |
Làm tròn | 70.196.000.000 |
Điều 4. Thông qua Tờ trình phương án phân phối lợi nhuận năm 2017
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện
Năm 2017 |
1 | Vốn điều lệ | Đồng | 30.039.100.000 |
2 | Lợi nhuận trước thuế | Đồng | 634.806.758 |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 458.137.184 |
4 | Trích lập các quỹ | Đồng | 0 |
– Qũy đầu tư phát triển | Đồng | 0 | |
– Quỹ dự phòng tài chính | Đồng | 0 | |
– Quỹ khen thưởng phúc lợi | Đồng | 0 | |
5 | Chi trả cổ tức 2017 | Đồng | 0 |
6 | Lợi nhuận còn lại chưa phân phối | Đồng | 458.137.184 |
Điều 5. Thông qua Tờ trình quỹ thù lao Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát năm 2018
Chủ tịch Hội đồng quản trị: 5.000.000 đồng/tháng.
Thành viên Hội đồng quản trị: 3.000.000 đồng/người/tháng.
Thưởng 30% phần vượt chỉ tiêu lợi nhuận (2,160 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế) cho Hội đồng quản trị.
Trưởng Ban Kiểm soát: 2.000.000 đồng/tháng.
Kiểm soát viên: 1.000.000 đồng/người/tháng.
Thù lao của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát được chi trả bằng 80% vào các kỳ trả lương hàng tháng của năm và số còn lại được quyết toán theo kết quả hoàn thành kế hoạch SXKD năm của Công ty.
Điều 6. Thông qua Tờ trình về việc đăng kí bổ sung ngành nghề kinh doanh và sửa đổi Điều lệ Công ty
Mã ngành, nghề kinh doanh bổ sung:
8299: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
Chi tiết: Dịch vụ trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp.
Các ngành nghề khác đã đăng ký kinh doanh giữ nguyên không đổi.
Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Tổng Giám đốc Công ty triển khai thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến việc bổ sung ngành, nghề kinh doanh nêu trên.
Sửa đổi Điều lệ theo nội dung thay đổi trên: Sửa đổi Điều 4. Ngành nghề kinh doanh, mục tiêu hoạt động của Công ty.
Điều 7. Thông qua Tờ trình về chủ trương lập dự án, báo cáo khả thi mở rộng nhà máy
Đại hội đồng cổ đông thông qua Tờ trình về chủ trương lập dự án, báo cáo khả thi mở rộng nhà máy theo chiến lược phát triển, kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty và theo hướng dẫn của Bộ Y tế: kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2019, các cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe phải áp dụng Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe và lộ trình năm 2020-2021 triển khai GMP mỹ phẩm.
Giao cho Hội đồng quản trị xây dựng phương án và kế hoạch chi tiết để trình Đại hội đồng cổ đông.
Điều 8. Thông qua Tờ trình về việc lựa chọn đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính năm 2018
Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị lựa chọn công ty kiểm toán được Ủy ban Chứng khoán nhà nước chấp thuận, phù hợp với quy mô và yêu cầu của Công ty để thực hiện kiểm toán và soát xét các báo cáo tài chính.
Giao cho Tổng Giám đốc ký hợp đồng với đơn vị kiểm toán được lựa chọn.
Điều 9. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này được Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Dược Khoa biểu quyết thông qua toàn văn tại Đại hội thường niên năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 27/4/2018.
Các Ông (Bà) thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban điều hành chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này và tổ chức triển khai theo chức năng, nhiệm vụ phù hợp với quy định pháp luật và Điều lệ Công ty Cổ phần Dược Khoa./.
Nơi nhận:
|
TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỌA
(Đã ký)
Nguyễn Trường Giang |